xếp vào hộp, xếp vào tủ(vì không cần nữa), dẹp vào một chỗ
chị ta dẹp mấy chiếc ghế vải gập để mùa đông mới đưa ra dùng
pack in; pack into
dồn vào (một khoảng, một thời gian có hạn)
cả sáu đứa chúng tôi dồn vào chiếc xe bé tí ấy
vở diễn ấy đã hàng tháng nay lôi cuốn rất đông khán giả
dồn một lô việc vào chỉ trong ba ngày
pack it in
(khẩu ngữ) (thường mệnh lệnh)
thôi làm (thôi nói) những cái làm phiền (làm tức) người khác
tôi đã chán ngấy những lời kêu ca phàn nàn của anh, xin thôi đi cho, được không?
pack in
(khẩu ngữ)
bỏ
chị ta đã bỏ việc
hút thuốc không tốt cho anh đâu, anh nên bỏ đi thôi
pack off
tống cổ đi; đuổi
bà ta đuổi con vào giường
pack out
(thường bị động)
dồn đầy, ních đầy (người)
nhà hát nhạc kịch đầy ních người mỗi lần cô ta hát
pack up
(khẩu ngữ)
thôi, ngừng, bỏ
công việc bận rộn quá chừng, tôi đã phải bỏ vậy
không chạy, hỏng máy
xe tôi hỏng máy
pack something up
đóng gói, thu dọn của cải vào hòm trước khi rời khỏi nơi nào
anh ta thu dọn của cải đồ đạc vào hòm và rời đi