whenever
/wen'evə[r]/ /hwen'evə[r]/
Liên từ
bất cứ lúc nào, lúc nào
tôi sẽ bàn chuyện đó với anh [bất cứ] lúc nào anh muốn
mỗi khi, hễ khi nào
mái nhà đó dột mỗi khi trời mưa
or whenever
(khẩu ngữ)
hoặc bất cứ lúc nào
không gấp đâu, ta có thể làm việc đó tuần sau hoặc bất cứ lúc nào cũng được
Phó từ nghi vấn
(diễn tả sự ngạc nhiên)
khi nào
chị đã tìm được thời gian làm mọi việc đó khi nào thế?