Danh từ
(số nhiều focuses hoặc foci)
tụ điểm; tiêu điểm
(vật lý) tiêu điểm
nút chỉnh tiêu điểm (trên một lăng kính)
nút chỉnh tiêu điểm ở máy ảnh của tôi có trục trặc
trung tâm chú ý; điểm trung tâm
sắc đẹp của nàng làm cho nàng trở thành trung tâm chú ý của mọi người
be in focus; bring something (come) into focus
[điều chỉnh cho] vào tiêu điểm
hãy điều chỉnh vật thể vào tiêu điểm nếu bạn muốn có một tấm ảnh sắc nét
be (go) out of focus
trông không rõ, bị nhòa
trong ảnh mặt của các cháu bé bị nhòe, không rõ
Động từ
(-s-; -ss-)
trở nên có khả năng thấy rõ
mắt anh ta dần dần quen và thấy rõ trong bóng tối
làm tụ vào
nếu anh dùng kính lúp tụ tia nắng mặt trời lên một lá khô thì lá sẽ bốc cháy
focus something [on something]
điều chỉnh tiêu điểm
hãy điều chỉnh tiêu điểm máy ảnh của anh nhằm vào các cây kia kìa
tập trung
hôm nay tôi mệt đến nỗi không thể tập trung được vào bất cứ cái gì
xin hãy tập trung tư tưởng vào các vấn đề sau đây