Động từ
đập [cánh], vỗ [cánh]
con chim đập cánh trong lồng
cánh chim còn đập đập sau khi nó bị bắn rơi
phấp phới; đảo qua đảo lại
lá cờ phấp phới trước gió
cô ta chợt chớp mắt nhìn tôi
đập yếu và không đều (nói về tim, vì kích động) xốn xang
flutter the dovecotes
khuấy động cuộc sống yên tĩnh của ai
flutter about (around, across...)
bay (về một hướng nào đó) với những lần đập cánh nhanh
con bướm đêm bay chập chờn quanh đèn
rơi nhanh (lá...); đi nhanh
lá thu rơi nhanh xuống đất
cô ta bồn chồn đi từ phòng này sang phòng khác
Danh từ
sự vỗ (cánh)
sự kích động, sự xốn xang
vô cùng xốn xang
sự rung nguy hiểm của một bộ phận máy bay (nhất là cánh)
sự thay đổi nhanh chóng độ cao âm thanh được ghi
flutter on something
(khẩu ngữ)
sự cược, sự đánh cá
sự đánh cá một con ngựa ở cuộc đua