Danh từ
    
    cờ
    
    
    
    chiếc tàu ấy treo cờ Hà Lan
    
    
    
    người gác vẫy cờ hiệu và đoàn tàu rời nhà ga
    
    
    
    cờ trắng là tượng trưng cho sự đầu hàng
    
    cờ quyên tiền
    
    biển cho thuê (xe tắc xi)
    
    a flag of convenience
    
    (hàng hải)
    
    cờ đăng ký nước ngoài
    
    fly (show; wave) the flag
    
    vẫy cao ngọn cờ (tỏ lòng ủng hộ hoặc trung thành)
    
    keep the flag flying
    
    giữ vững ngọn cờ
    
    
    
    các nhà xuất khẩu của ta đã kiêu hãnh giữ vững ngọn cờ ở cuộc triển lãm thương mại quốc tế
    
    Động từ
    
    (-gg-)
    
    treo cờ, trang hoàng bằng cờ
    
    
    
    đường phố treo cờ mừng đám cưới hoàng gia
    
    đánh dấu
    
    
    
    tất cả các họ trong danh sách được đánh dấu đặc biệt để máy vi tính có thể in ra dễ dàng
    
    flag something down
    
    ra hiệu dừng lại, vẫy dừng lại
    
    
    
    vẫy xe tắc-xi dừng lại
    
    Động từ
    
    (-gg-)
    
    yếu đi, giảm sút
    
    
    
    nhiệt tình của tôi đang giảm sút
    
    rũ xuống (cây cối)
    
    
    
    hoa hồng sẽ héo rũ xuống trong cái nắng mùa hè
    
    Danh từ
    
    (như flagstone)
    
    
    
    Danh từ
    
    (thực vật)
    
    cây đuôi diều