Danh từ
mũ không vành, mũ cáp (của y tá, cấp dưỡng..., của quan tòa, lính thủy…)
mũ y tá
mũ tắm
(thể thao) mũ đội tuyển (mũ của các vận động viên một số môn thể thao được vào đội tuyển một trường học, một quốc gia); người được tuyển
anh ta ba lần được chọn vào đội tuyển Anh
mũ [có] tua trong lễ phục đại học
đội mũ tua, mặc áo thụng trong ngày lễ tốt nghiệp
nắp, mũ (chai, van, bút máy…)
(cách viết khác Dutch cap) bao cao su tránh thai
(cách viết khác percussion cap) kíp nổ
đạn giấy (trong súng đồ chơi trẻ em)
cap in hand
khúm núm
khúm núm đi xin tiền ai
a feather in one's cap
if the cap fits [,wear it]
có tật giật mình
set one's cap at somebody
(cũ) quyến rũ ai (để lấy làm chồng hay làm tình nhân, nói về phụ nữ)
Động từ
(-pp-)
đậy nắp vào; phủ, chụp lên
núi bị sương mù chụp lên
bịt (răng bằng chất nhân tạo)
vượt, làm tốt hơn, làm hay hơn
kể một câu chuyện hay hơn
tuyển vào đội tuyển quốc gia
anh ta được tuyển 36 lần vào đội tuyển Anh.
tặng học vị cho ai (ở đại học Scotland)
to cap it all
như là một dịp may (một tai họa) cuối cùng
tuần trước anh ta đâm bẹp xe rồi mất việc, và bây giờ đến tai họa cuối cùng là vợ anh bỏ anh