Danh từ
cái then, cái chốt cửa
bù loong
mũi tên (dùng nỏ để bắn)
ánh chớp
súc (giấy, vải)
a bolt from the blue
việc xảy ra bất thình lình; tiếng sét ngang tai
tin về cái chết của anh ta như một tiếng sét ngang tai
the buts and bolts
shoot one's bolt
Động từ
cài [chốt]
cửa cài ở bên trong
nhớ cài chốt tất cả các cửa và cửa sổ
bắt vít
các bộ phận khác nhau của chiếc xe được bắt vít vào nhau
bolt somebody in
chốt cửa nhốt ai lại
bolt somebody out
chốt cửa không cho ai vào
Động từ
chạy lồng lên (ngựa)
nghe tiếng súng, con ngựa chạy lồng lên
vùng chạy, chạy lao đi
khi cảnh sát tới, bọn trộm vùng chạy
ngừng ra hoa và lớn vồng lên (cây sau khi đã kết hạt)
bolt something [down]
nuốt chửng (thức ăn)
đừng cố nuốt chửng thức ăn, sẽ mắc chứng khó tiêu đấy
lock the stable door after the horse have bolted
Danh từ
sự vùng chạy
tên tù vùng chạy ra cửa
make a bolt (dash, run) for it
cố chạy thoát; cố chuồn qua
khi cảnh sát tới, chúng nó cố chạy thoát (cố chuồn qua cửa)
Phó từ
bolt upright
rất thẳng, rất thẳng đứng
ngồi thật thẳng người