Danh từ
    
    giun; sâu
    
    
    
    trong đất có nhiều giun
    
    
    
    con chó có giun
    
    
    
    các quả táo đầy sâu
    
    
    
    con giun đất
    
    
    
    con tằm
    
    (thường số ít) (xấu) đồ giun dế (người không ai coi ra gì)
    
    đường ren (của đinh vít)
    
    a can of worms
    
    
    
    the early bird catches the worm
    
    
    
    the worm will turn
    
    con giun xéo quá cũng quằn
    
    Động từ
    
    tẩy giun (cho chó, mèo)
    
    
    
    chúng ta sẽ phải tẩy giun cho con chó
    
    worm one's way (oneself) along, through…
    
    (thường xấu)
    
    bỏ qua, luồn qua
    
    
    
    họ phải luồn qua con đường hầm hẹp
    
    worm one's way (oneself) into someone's confidence
    
    khéo lấy lòng ai (để lợi dụng)
    
    
    
    chị ta vốn có thói quen nịnh hót để lấy lòng anh ấy
    
    worm something out (of somebody)
    
    moi ở ai ra (một cách từ từ và khôn khéo)
    
    
    
    cuối cùng họ cũng moi được sự thật từ cô ta