understanding
/,ʌndə'stændiŋ/
Danh từ
sự hiểu; sự hiểu biết
hiểu biết về kinh tế
tôi chỉ có hiểu biết giới hạn về tiếng Pháp
không có sự hiểu nhau thật sự giữa vợ và chồng
cách hiểu
theo cách tôi hiểu lá thư thì nó có nghĩa hoàn toàn khác kia
thỏa thuận sơ bộ, thỏa thuận không chính thức
đạt được một thỏa thuận sơ bộ với ban quản trị về tiền lương
on the understanding that; on this understanding
với điều kiện là
tôi cho nó vay 5 bảng với điều kiện là nó trả tôi trong ngày hôm nay
Tính từ
hiểu biết, thông cảm
may mắn thay tôi có một ông chủ rất thông cảm