Động từ
(-bb-)
đâm
nó bị đâm chết
nó dùng nĩa xóc thịt
stab somebody in the back
(khẩu ngữ)
nói xấu ai sau lưng; bội phản ai
stab at somebody (something)
dư dứ
cô ta dư dứ ngón tay vào không khí để nhấn mạnh điều cô đang nói
Danh từ
sự đâm; nhát đâm; vết đâm
anh ta phải đưa vào bệnh viện với nhiều nhát đâm vào người
cơn đau nhói
một cơ đau nhói ở ngực
sự đau nhói vì tội lỗi
have a stab at something (doing something)
(khẩu ngữ)
cố làm gì; thử làm gì
theo kiểu đó thì chẳng bao giờ anh sửa được xe cả, hãy để tôi thử xem sao
a stab in the back
điều nói xấu sau lưng; sự phản bội