Động từ
    
    lê [chân], lê bước
    
    
    
    hãy đi cho đàng hoàng, đừng có kéo lê chân như thế
    
    đổi thế đứng, giậm giật chân (do bồn chồn sốt ruột…)
    
    
    
    khán giả bắt đầu giậm giật chân một cách sốt ruột
    
    trang [bài] (khi đánh bài)
    
    sắp xếp lại
    
    
    
    anh ta sắp xếp lại các giấy tờ trên bàn, làm như đang bận bịu
    
    thoái thác, lẩn tránh
    
    
    
    đừng có lẫn tránh nữa, hãy trả lời chúng tôi rõ ràng đi
    
    shuffle something off [onto somebody]; shuffle out of something
    
    lẩn tránh việc gì (mà đáng ra mình phải làm)
    
    
    
    nó tìm cách lẫn tránh công việc của mình và trút lên vai người khác
    
    
    
    (thường đùa) từ giã cõi đời này
    
    Danh từ
    
    sự đi kéo lê chân, bước đi lê chân
    
    
    
    lê bước đi mệt mỏi rã rời
    
    sự trang bài
    
    sự sắp xếp lại, sự chỉnh đốn
    
    
    
    một sự sắp xếp lại trong nội các