Danh từ
(Mỹ offense)
sự vi phạm; tội
tội có thể bị tử hình
vì là lần đầu nó phạm tội nên hình phạt đã không nghiêm khắc quá
sự xúc phạm, sự làm mếch lòng; hành động (điều) xúc phạm; hành động (điều) làm mếch lòng
tôi chắc chắn là anh ta không ý định xúc phạm ông
tiệm bán hàng mới là một cảnh xúc phạm con mắt mọi người (là một cảnh gai mắt)
sự tấn công
vũ khí [để] tấn công hơn là [để] tự vệ
no offence (to somebody)
không có ý làm phật lòng (ai, dùng để tạ lỗi)
tôi dọn nhà đi, không có ý làm phật lòng ông hoặc những người ở tại đây, mà chỉ vì tôi không thích cái không khí ở đây
take offence (at something)
mếch lòng (vì cái gì)
cô ta dễ mếch lòng lắm!