Danh từ
khấc, khá
dùng kéo tạo một cái khấc ở vải
in good (bad) nick
trong hoàn cảnh tốt (xấu); có sức khỏe tốt (xấu)
in the nick of time
vừa đúng lúc ; vào phút chót
anh đến đây vừa đúng lúc, tàu đang chuyển bánh khởi hành
Động từ
cắt khấc; khía
cạo râu nhỡ khía vào cằm
Danh từ
the nick
(lóng)
nhà tù; bót cảnh sát
nó đã mất một năm ở tù
tên trộm đã bị bắt vào bót cảnh sát địa phương
Động từ
bắt (ai)
nó bị bắt vì tội ăn cắp
ăn cắp, đánh cắp (cái gì của ai)
nó đánh cắp 5 đô-la của bạn nó