Danh từ
    
    sự bay; đường bay; hướng bay
    
    
    
    con chim đã bị bắn rơi khi đang bay
    
    
    
    thời đại của máy bay siêu âm
    
    
    
    loạt tên bay
    
    chuyến bay
    
    
    
    mọi chuyến bay đều bị hủy bỏ vì sương mù
    
    máy bay
    
    
    
    chúng tôi đi cùng máy bay
    
    sự bay vào vũ trụ; chuyến bay vào vũ trụ
    
    phi đội
    
    
    
    một chiếc máy bay trong phi đội Nữ Hoàng
    
    dãy bậc cầu thang giữa hai tầng nhà
    
    
    
    không có thang máy và chúng tôi phải leo sáu dãy bậc cầu thang
    
    sự trôi nhanh, sự lướt qua (thời gian)
    
    flight of
    
    đàn (chim bay); loạt (đàn)
    
    
    
    đàn ngỗng bay
    
    
    
    một loạt tên bay
    
    flight of something
    
    sự bay bổng, sự phiêu diêu
    
    
    
    sự bay bổng của trí tưởng tượng
    
    a flight of fancy
    
    ý nghĩ viễn vông
    
    in the first (top) flight
    
    dẫn đầu, đi đầu
    
    
    
    bà ta đứng hàng đầu trong các nhà báo
    
    Động từ
    
    (thể thao)
    
    thay đổi hướng đi của bóng (cricket)
    
    Danh từ
    
    sự bỏ chạy, sự rút chạy
    
    
    
    làm cho quân địch bỏ chạy
    
    take [to] flight
    
    bỏ chạy, chuồn vội
    
    
    
    sự chảy tư bản ra nước ngoài (trong cơn khủng hoảng tài chính)