Danh từ
    
    tiếng ầm ĩ, tiếng om sòm
    
    
    
    Đừng có làm ầm ĩ như thế!
    
    
    
    họ làm ầm ĩ quá, tôi không nghe anh nói gì cả
    
    Động từ
    
    (-nn-)
    
    din in somebody's ears
    
    kêu vang trong tai ai, làm điếc tai ai
    
    
    
    họ đã lái xe ra xa trung tâm thành phố mà tiếng xe cộ ầm ầm vẫn còn vang trong tai họ
    
    din something into somebody
    
    nói nhai đi nhai lại
    
    
    
    tôi đã nói đi nói lại với ông ta nhiều lần là phải quản lý công việc theo cách khác