Tính từ
(dimmer; dimmest)
mờ, lờ mờ
đường nét lờ mờ của những tòa nhà trong đêm tối
đọc sách dưới ánh nến lờ mờ
mắt mờ lệ
ký ức lờ mờ
không sáng ý, gà mờ
dim and distant
(đùa) lâu lắm rồi
đã có lúc, lâu lắm rồi, tôi đã là sinh viên ở đây
Động từ
(-mm-)
[làm] mờ đi
đèn trong nhà hát bắt đầu tắt dần
khói làm mờ mắt anh ta