Động từ
gửi (tiền) vào ngân hàng (để hưởng lãi)
tờ séc mới gửi vào hôm qua nên chưa được thanh toán bù trừ
(+ with) ký thác
ký thác giấy tờ cho luật sư của mình
gửi (tiền) ký quỹ, đặt cọc
tôi đã phải đặt cọc 10% giá ngôi nhà
(+ on) đặt
nó đặt sách lên bàn
(+ on) đẻ (trứng) (ở đâu đó)
một số sâu bọ đẻ trứng lên mặt đất
(+ on) làm lắng đọng
sông Nile làm lụt các cánh đồng và để lắng đọng lại các cánh đồng đó một lớp bùn
Danh từ
tiền gửi (ngân hàng…)
tháng trước chị ta gửi hai món, mỗi món 500 bảng
tiền ký quỹ, tiền đặt cọc
lớp lắng đọng
một lớp bùn dày lắng đọng lại trên đồng ruộng sau khi nước lũ rút đi
khoáng sản, mỏ
mỏ dầu
on deposit
trong một khoản tiền gửi
bà ta có số gửi là 2000 bảng