Động từ
ra lệnh
hãy làm như tôi ra lệnh
viên sĩ quan ra lệnh cho lính nổ súng
chỉ huy, điều khiển
thuyền trưởng chỉ huy tất cả các sĩ quan và thủy thủ
(không dùng ở thể bị động) có thể sử dụng; có để sử dụng
bà ta có khối tài sản lớn
tòa bao quát một tầm nhìn đẹp
đáng được, đủ tư cách để
các bậc vĩ nhân đáng được chúng ta kính trọng
án ngữ
tòa lâu đài án ngữ lối vào thung lũng
Danh từ
lệnh, mệnh lệnh
lệnh của bà ta đã được tuân thủ nhanh chóng
lệnh dừng (ở máy điện tóan)
quyền chỉ huy, quyền điều khiển
nắm quyền chỉ huy một trung đoàn
Command
đội quân
đội quân miền tây
đội quân không tập
command [of something]
sự điều hành, sự quản lý; sự nắm vững
ông ta nắm vững tiếng Pháp
ông ấy điều hành những nguồn quỹ to lớn
anh ta không tự chủ được mình
at (by) somebody's command
theo lệnh của ai
tôi đến đây theo lệnh của nhà vua
be at somebody's command
sẵn sàng theo lệnh của ai
at the word of command
your wish is my command