Động từ
đổ, sập, đổ sập
tòan bộ ngôi nhà đổ sập
ngã quỵ xuống (vì bệnh, vì suy nhược…)
nó ngã quỵ xuống đường phố và chết trên đường đến bệnh viện
sụp đổ, đổ vỡ, suy sụp; thất bại
thương thuyết giữa ban quản trị và nghiệp đòan bị đỗ vỡ
sụt giá, phá giá
giá cổ phần sụt xuống
gập gọn lại (chiếc ghế…)
[làm] xẹp xuống (lá phổi, mạch máu…)
lá phổi bị làm xẹp xuống
Danh từ
sự đổ, sự sập, sự đổ sập
sự đổ sập của cây cầu
sự sụp đổ, sự đỗ vỡ, sự suy sụp; sự thất bại
nền kinh tế đang ở trong tình trạng suy sụp hòan tòan
sự thất bại của cuộc thương lượng
sự sụt giá, sự phá giá
sự sụt giá của đồng đôla