Danh từ
đức, đạo đức; đức hạnh
sống một cuộc sống đức hạnh
người mẫu mực về đạo đức
đức tính tốt
lòng kiên nhẫn là một đức tính tốt
ưu điểm
chiếc ghế này có ưu điểm là điều chỉnh được
đức hạnh; trinh tiết
mất trinh
by virtue of something
vì, với tư cách
nó được miễn không phải trả tiền vì còn quá bé
make a virtue of necessity
vui vẻ, chấp nhận làm vì đằng nào cũng phải làm
vì cạn tiền nên tôi vui vẻ chấp nhận bỏ thuốc lá
a woman of easy virtue
virtue is its own reward
đức hạnh tự nó đã là một phần thưởng