Danh từ
sự cần thiết, hoàn cảnh bắt buộc
nó cảm thấy cần nói về các vấn đề của nó
chị ta bị dồn vào hoàn cảnh bắt buộc phải ăn cắp cái ăn cho các con đang đói lả của chị
đồ cần thiết
cái ăn, cái mặc và chỗ ở đều là những thứ cần thiết cơ bản cho cuộc sống
(số ít) lẽ tất yếu
Lương cao thì giá hàng tăng, đó phải chăng là lẽ tất yếu?
make a virtue of necessity
necessity is the mother of invention
cái khó ló cái khôn
of necessity
cần thiết; tất yếu