Động từ
ấn, đẩy, thọc, len
thọc tay vào túi
thọc kim tiêm vào cánh tay
anh ta len qua đám đông
những lời phản đối của tôi bị gạt sang một bên
thrust something at somebody; thrust somebody with something
đâm một nhát (gươm…)
tên trấn lột dùng dao đâm vào nạn nhân
thrust something (somebody) on (upon) somebody
bắt chấp nhận, bắt đồng ý
cô ta khá bực mình phải tiếp thêm ba người khách đến một cách đột nhiên
Danh từ
sự ấn, sự đẩy, sự thọc
bị giết bởi một nhát thọc lưỡi lê
sự tấn công dữ dội (trong trận chiến hay trong thi đấu)
cuộc thọc sâu vào lãnh thổ đối phương
lời đã kích
một bài diễn văn đầy những lời đả kích chĩa vào chính phủ
lực đẩy (của động cơ máy bay…)
sức ép (giữa các bộ phận trong một cơ cấu)
thrust of something
điểm chính, chủ đề
điểm chính trong lập luận của anh ta là gì nhỉ?
cut and thrust