Động từ
quan sát chăm chú (thường là từ xa)
quan sát đám đông từ một ban công
nghiên cứu tổng quát
bài nói trong đó bà ta có cái nhìn tổng quát về tình hình thế giới
trong cuốn sách này tác giả nghiên cứu tổng quát các phát triển mới đây về ngôn ngữ học
đo đạc tính toán
đo đạc tính toán một khoản đất để xây dựng
(Anh) xem xét (để bảo đảm là tốt)
xem xét trước khi quyết định mua một ngôi nhà
điều tra bằng cách hỏi
trong 500 hộ gia đình được điều tra, 40% có máy rửa bát
Danh từ
sự quan sát, sự xem tổng quát, sự nghiên cứu tổng quát
sự xem xét tổng quát tình hình
sự đo đạc tính toán; bản đo đạc
bản đo đạc bằng ảnh máy bay
sự xem xét (một ngôi nhà, xem còn tốt không)
sự điều tra
các cuộc điều tra cho thấy 75% dân chúng tán thành đạo luật mới