Danh từ
(thường số nhiều) bài tính số học
tính nhẩm trong đầu
sum(of something)
số tiền
nó bị phạt số tiền là 200 bảng
những số tiền khổng lồ đã được đầu tư vào đề án này
(thường số ít) sum (of something)
tổng; tổng số
tổng của 5 và 3 là 8
(cách viết khác sum total) the sum of something
tổng cộng, hết thảy, tất cả
đó phải chăng là tất cả những gì anh đã làm trong hai năm qua?
in sum
nói tóm lại
nói tóm lại kế hoạch đã thất bại
Động từ
(-mm-)
sum [something] up
tóm tắt
nào bây giờ hãy tóm tắt ý kiến của anh trong vài từ thôi
tóm tắt bằng chứng cùng là những ý kiến tranh cãi trong một vụ án (nói về một chánh án…)
sum somebody (something) up
có ý kiến về ai (cái gì) như thế nào đó, cho là
tôi cho bà ta là một giám đốc có tài