Động từ
lảo đảo, loạng choạng
chị ta lảo đảo và ngã
anh ta loạng choạng đi ra phía cửa
(thường ở dạng bị động) làm sửng sốt, làm bối rối, làm lo ngại
tôi sửng sốt khi nghe tin hắn chết
(thường ở dạng bị động) xếp lệch nhau
ngả đường lệch nhau
giờ làm việc bố trí lệch nhau (để người đi làm khỏi phải tập trung vào cùng một phương tiện đi lại, gây khó khăn cho giao thông); stager the annual holidays bố trí lệch nhau các kỳ nghỉ hằng năm
Danh từ
sự lảo đảo, sự loạng choạng
anh ta nhấc cái vali nặng lên và loạng choạng bước đi