Danh từ
    
    khói
    
    
    
    khói bốc lên từ ống khói nhà máy
    
    
    
    gian phòng đầy khói thuốc
    
    sự hút thuốc
    
    
    
    cả ngày tôi chưa được một hơi thuốc nào
    
    (cũ, tiếng lóng) cái gì để hút, điếu thuốc
    
    
    
    có ai có thuốc hút không nhỉ?
    
    go up in smoke
    
    cháy trụi
    
    
    
    ngôi nhà cháy rụi trong chưa đầy một tiếng đồng hồ
    
    tiêu tan thành mây khói
    
    
    
    khi nó đụng xe, mọi  kế hoạch du lịch của nó tiêu tan thành mây khói
    
    [there is] no smoke without out fire
    
    không có lửa sao có khói
    
    Động từ
    
    bốc khói
    
    
    
    núi lửa bốc khói
    
    hút thuốc
    
    
    
    anh có hút thuốc không?
    
    
    
    anh ta hút ống điếu
    
    
    
    anh ta hút 20 điếu thuốc mỗi ngày
    
    (chủ yếu dùng ở dạng bị động) hun khói (thịt, cá…)
    
    
    
    cá hồi hun khói
    
    làm ám khói; làm cho có màu khói
    
    
    
    mắt kính râm
    
    put that in your pipe and smoke it
    
    
    
    smoke somebody (something) out
    
    hun khói để xua đi
    
    
    
    hun khói để xua rắn ra khỏi hang
    
    smoke something out
    
    làm cho đầy khói
    
    
    
    tắt lửa ở cái chảo đi, chị đang làm cho ở đây khói mịt mù lên đấy