Động từ
[làm] kêu lạch cạch; rơi lộp độp
cánh cửa sổ bị gió thổi kêu lạch cạch
những cục mưa đá rơi lộp độp trên mái nhà
(khẩu ngữ) (chủ yếu ở dạng bị động) làm hoảng sợ, làm hoảng hốt
viên cảnh sát đến nhà thực sự làm chị ta hoảng sợ
rattle along (off; past…)
chạy lạch cạch
chiếc xe buýt cũ chạy lạch cạch trên con đường đá
rattle away; rattle on
nói huyên thuyên
nó nói huyên thuyên về việc làm của nó mà không nhận thấy nó làm người khác chán ngấy
rattle something off
đọc liến láu
cháu bé đọc liến láu bài thơ mà nó đã học được
rattle through
kể (chuyện); đọc lại rất nhanh (một danh sách)
nó đọc lại danh sách một cách rất nhanh
Danh từ
tiếng lạch cạch; tiếng lộp độp
tiếng chai va vào nhau lạch cạch
cái lúc lắc (đồ chơi trẻ em)
(động vật) vòng sừng (trên đuôi rắn chuông)