Danh từ
    
    giá, giàn (thường trong từ ghép)
    
    
    
    giàn để đĩa
    
    
    
    giá để chai rượu
    
    giàn hành lý (trên xe buýt, xe lửa, máy bay…)
    
    (kỹ thuật) thanh răng
    
    Danh từ
    
    (thường the rack) (sử)
    
    bánh xe cực hình
    
    
    
    bắt ai chịu cực hình bánh xe
    
    on the rack
    
    đau khổ vô cùng; đau buồn dữ dội
    
    Động từ
    
    bắt (ai) chịu cực hình bánh xe
    
    làm (ai) đau khổ; hành hạ (ai) (nói về bệnh tật, nỗi hối hận)
    
    
    
    bị cơn đau hành hạ
    
    
    
    bị nỗi hận hành hạ (giày vò)
    
    rack one's brain[s]
    
    bóp óc (nặn óc) suy nghĩ; bóp óc nhớ lại
    
    
    
    chúng tôi bóp óc để nghĩ ra câu trả lời
    
    
    
    tôi bóp óc cố nhớ lại tên ông ta
    
    Danh từ
    
    go to rack and ruin
    
    trở nên xơ xác vì bị bỏ mặc
    
    
    
    ngôi nhà cũ trống rỗng chẳng mấy chốc sẽ trở nên xơ xác