Động từ
    
    rót, đổ, trút
    
    
    
    tôi va phải chiếc xô và nước sóng ra sàn
    
    
    
    mặc dù tôi rót cẩn thận, tôi vẫn đánh đổ một ít dầu ra ngoài
    
    
    
    đổ nước còn lại trong xô đi
    
    
    
    tôi rót cho anh ít chè được không?
    
    
    
    cái ấm trà này rót cứ bị tắc
    
    
    
    vào giờ này trong ngày cửa hàng và cơ quan đổ ra đường phố hàng triệu người làm
    
    trút xuống (mưa)
    
    
    
    mưa như trút
    
    đổ dồn về
    
    
    
    khách du lịch đổ dồn về Luân Đôn trong các tháng hè
    
    (+ out) trút ra; thổ lộ
    
    
    
    cô ta thổ lộ nỗi phiền muộn của cô với tôi
    
    it never rains but it pours
    
    họa vô đơn chí
    
    pour oil on the flames
    
    lửa cháy đổ thêm dầu
    
    pour oil on troubled waters
    
    [cố] xoa dịu mối bất đồng; lựa lời làm cho cuộc cãi cọ bớt găng
    
    pour scorn on somebody (something)
    
    nói về (ai, cái gì) một cách khinh bỉ
    
    pour cold water on