Động từ
chiếm; ở
họ ở ngôi nhà bên cạnh
chiếm đóng
đạo quân chiếm đóng kinh đô quân địch
choán, chiếm (thời giờ, khoảng không)
bài nói chiếm ba tiếng đồng hồ
cái giường choán góc phòng
nhiều nỗi lo lắng choán cả đầu óc anh ta
giữ (một chức vị)
giữ một chức vị quan trọng trong chính phủ
chiếm giữ (để phản đối…)
công nhân đình công đã chếm giữ toàn bộ xí nghiệp
occupy oneself(with something, in doing something)
bận rộn (làm gì)