Danh từ
rác rưởi (loại nhẹ như giấy vụn, chai…)
xin đừng xả rác
(số ít) sự lộn xộn, sự bừa bộn
bàn nó vừa bừa bộn những sách và giấy
ổ rơm (cho súc vật)
lứa đẻ (chó, mèo…)
cáng, kiệu (trước đây)
Động từ
viết bừa; bày bừa
nó luôn luôn vứt bừa tạp chí cũ ra cả phòng
(+ down) rải ổ (cho súc vật)
đẻ (chó, mèo…)
con lợn sắp đẻ