introduce
    /,intrə'dju:s/ /,intrə'du:s/
    
 
    
    Động từ
    
    giới thiệu (ai với ai)
    
    
    
    cho phép tôi giới thiệu vợ tôi
    
    
    
    chương trình tiếp theo do Mary Davidson giới thiệu
    
    
    
    bài giảng đầu tiên giới thiệu với sinh viên mới những nét đại cương của môn học
    
    trình ra (để thảo luận)
    
    
    
    trình một dự luật trước nghị viện
    
    tập (cho ai) quen với, dẫn dắt (ai) đến với
    
    
    
    dẫn dắt thanh niên đến với rượu chè
    
    đưa vào (cái gì ra dùng lần đầu…)
    
    
    
    đưa máy điện toán vào nhà trường
    
    
    
    khoai tây được đưa từ Nam Mỹ vào Châu Âu
    
    đưa (cái gì vào cái gì)
    
    
    
    cho kim tiêm dưới da vào tĩnh mạch
    
    
    
    đưa một chủ đề vào cuộc hội thoại
    
    mở đầu
    
    
    
    mở đầu bài nói chuyện bằng một mẩu giai thoại