Danh từ
    
    sự nhục nhã, sự ô nhục
    
    
    
    làm nhục gia đình
    
    điều nhục nhã, điều ô nhục
    
    
    
    bài làm ở nhà của em thật là nhục nhã, làm lại đi
    
    
    
    những khu nhà ổ chuột này là nỗi nhục nhã cho thành phố
    
    [be] in disgrace [with somebody]
    
    bị ghét bỏ, thất sủng
    
    Động từ
    
    làm nhục
    
    
    
    cách cư xử của anh ta làm nhục tất cả chúng tôi
    
    cách chức
    
    
    
    sau vụ thua trận, hai viên tướng bị cách chức công khai