Danh từ
manh mối, đầu mối
chúng ta không có manh mối nào để biết chị ta đi đâu sau khi rời khỏi nhà
lần đầu mối
chữ điền vào ô chơi chữ
not have a clue
chẳng biết tý gì
"khi nào thì tàu chạy nhỉ?" nào tôi có biết tý gì đâu"
(nghĩa xấu) ngốc nghếch; bất tài
đừng bảo nó làm việc đó, nó là một thằng bất tài mà
Động từ
clue somebody up [about (on) something]
(khẩu ngữ) (thường dùng ở dạng bị động)
làm cho ai có hiểu biết vững về cái gì
bà ta thực sư hiểu biết vững về chính trị