Danh từ
chai, lọ
chai rượu
thứ bảy đến dự tiệc nhớ đem theo một chai [rượu] nhé
chúng tôi uống hết cả chai rượu
(số ít) bầu sữa (cho trẻ con); sữa bầu
nuôi bằng sữa bầu (không phải bằng sữa mẹ)
(Anh, tiếng lóng) lòng can đảm; sự trơ tráo
nó trơ tráo lắm
the bottle
(số ít) (nói trại)
rượu
chị ta khá là thích rượu
be on the bottle
(khẩu ngữ)
nghiện rượu
hit the bottle
Động từ
cho vào chai, đóng chai
bia [đóng] chai
bottle something up
không để lộ (tình cảm);kìm nén (cảm xúc)
thay vì bàn luận để giải quyết vấn đề, họ kìm nén tất cả nỗi giận dữ và bực bội của họ lại