Tính từ
(-ier; iest)
vấy máu; chảy máu
quần áo nó rách tươm và vấy máu
đánh ai chảy máu mũi
đổ máu, đẫm máu
cuộc chiến đẫm máu
tàn bạo, khát máu
tên bạo chúa khát máu
Động từ
(-bloodied)
làm vấy máu
Tính từ, phó từ
(từ Anh, khẩu ngữ)
hết sức, vô cùng
thật là một bữa ăn ngon vô cùng!
(dùng để nhấn mạnh sự bực dọc giận dữ)
tớ cóc cần!
bloody well
(từ Anh, khẩu ngữ) (dùng để diễn đạt một mệnh lệnh)
chắc chắn; nhất định
“tôi không đi với anh đâu” “có chứ! anh nhất định phải đi”