Danh từ
nếp gấp (trên quần áo cho chật bớt hay để trang trí)
tạo một nếp gấp trên chiếc áo váy
(Anh, cũ, khẩu ngữ) bánh kẹo
quầy bánh kẹo (ở trường học)
Động từ
thu vào
anh ta ngồi thu gọn hai chân vào dưới mình
quấn, choàng
quấn chăn quanh đầu gối của ai
rúc; cuộn lại
con gà mái rúc đầu vào dưới cánh
anh ta cuộn tấm bản đồ lại mà cặp vào dưới cánh tay
tuck something into something; tuck something in (up)
nhét, đút
cho đuôi áo sơ mi vào quần đi
nó xoắn ống tay áo sơ-mi lên
tấm trải giường được nhét gọn ghẽ dưới nệm
nip and tuck
tuck something away
(Anh, khẩu ngữ)
ngốn (nhiều thức ăn)
tuck something (oneself) away
(khẩu ngữ)
cất giữ, giấu
ông ta có một tài sản cất giấu vào một tài khoản ở một ngân hàng Thuỵ sĩ
nông trại giấu mình trong vùng đồi núi
tuck into something; tuck in
(Anh, khẩu ngữ)
chén ngon lành
ông ta chén ngấu nghiến chỗ thịt giăm bông một cách ngon lành
tuck somebody up
đắp kín chăn mền, ủ kín
ủ kín cho bọn trẻ con ngủ trên giường