(khẩu ngữ)
ăn nằm lang chạ
sleep in
(Mỹ) như lie in
vào cuối tuần tôi có dịp được ngủ dậy trưa
ngủ ngay tại chỗ làm việc
người trông nhà ngủ ngay tại chỗ làm việc
sleep something off
ngủ cho qua (chứng gì)
ngủ cho qua cơn nhức đầu
sleep it off
ngủ cho dã rượu
sleep on something
(không dùng ở thể bị động)
để ngay hôm sau hãy quyết định, gác đến hôm sau
không cần quyết định ngay bây giờ; sao anh không về đi và gác việc đó đến hôm sau?
sleep out
ngủ ở ngoài(không phải ở nhà)
không ngủ ở nơi làm việc(người làm…)
một quản gia không ngủ ở nơi làm việc
sleep through something
(không dùng ở dạng bị động)
ngủ say mặc dù có tiếng động lớn
mặc dù có cơn sấm sét ầm ầm, anh vẫn ngủ say
sleep together; sleep with somebody
ăn nằm với nhau; ăn nằm với ai (mà không phải là vợ chồng)