Danh từ
(tiếng lóng) phân, cứt
một bãi cứt chó trên vỉa hè
sự đi ngoài
buồn đi ngoài
lời nhận xét ngốc nghếch; điều bậy bạ
anh nói toàn lời bậy bạ
(nghĩa xấu) người đáng khinh
thằng bé đáng khinh đó xoáy tiền của tôi
in the shit
bị phiền toái
not give a shit about somebody (something)
chẳng đếm xỉa gì đến ai (cái gì)
scare the shit out of somebody
làm cho (ai) khiếp vía
Động từ
(-tt-)
(shitted hoặc shat)
(tiếng lóng) đi ỉa, đi tiêu
shit oneself
ỉa vãi, són ra quần
sợ vãi đái
Thán từ
(tiếng lóng)
cục cứt!
cục cứt! tôi lại trễ chuyến xe lửa rồi!