Động từ
cứu, giải cứu
cứu một người khỏi chết đuối
cảnh sát đã giải cứu các con tin
cứu một người khỏi vỡ nợ
anh đã cứu tôi thoát khỏi một tình thế lúng túng
Danh từ
sự cứu, sự giải cứu
come (go) to the (to somebody's) rescue
đến cứu (ai đó)
chúng tôi sắp đóng cửa tiệm thì ngân hàng đến cứu chúng tôi với một số tiền cho vay khổng lồ