Động từ
sửa, chữa, sửa chữa
chữa đồng hồ
sửa đường
vá cái áo sơ mi
cửa một sai lầm
Danh từ
sự sửa, sự chữa, sự sửa chữa
con đường đang sửa
chiếc bình đã bị hư hại không chữa được nữa
hiệu sửa chữa xe đạp
cửa hàng đóng cửa để sửa chữa
be in good (bad) repair; be in good (bad) state of repair
[trong tình trạng] còn dùng tốt, [trong tình trạng] sử dụng không ra gì nữa
Động từ
repair to
lui tới; năng lui tới
lui tới nơi nghỉ mát ở bờ biển về mùa hè