Tính từ
(-er; -est)
tự hào; hãnh diện; đáng tự hào, đáng hãnh diện
họ hãnh diện về thành công của họ; họ tự hào về thành công của họ
chị ta là một con người lỗi lạc, tôi hãnh diện là đã được biết chị ta
bức chân dung là tài sản đáng hãnh diện nhất của ông ta
tự trọng, chững chạc
họ nghèo nhưng là những người tự trọng
(nghĩa xấu) kiêu căng; ngạo mạn
nó quá ngạo mạn nên không thể nhập bọn với chúng ta được
huy hòang; lộng lậy; hùng vĩ; uy nghi
quân lính đứng thành hàng ngũ uy nghi
dãy Trường Sơn hùng vĩ
thò ra, nhô ra; rải ra
rise proud of something
nhô ra từ cái gì (vật gì)
xi măng hãy cứ rải ra trên mặt, sau hãy miết xuống cho nhẵn
[as] proud as a peacock
vênh váo, hợm hĩnh
Phó từ
do somebody proud
(khẩu ngữ)
tiếp đãi ai rất trọng thể
nhà trường đã tiếp đãi chúng tôi rất trọng thể nhân tiệc chiêu đãi kỷ niệm một trăm năm