Danh từ
nơi đậu (của chim, như một cành cây chẳng hạn); sào đậu (cho gà đậu trong chuồng gà…)
(khẩu ngữ) chỗ ngồi cao, vị trí cao
ông ta theo dõi trò chơi từ chỗ ngồi cao trên đầu tường
(cách viết khác pole, rod) sào (đơn vị đo chiều dài ruộng đất bằng 5,03 mét)
knock somebody off his perch
Động từ
đậu (nói về chim)
con chim đậu trên dây ăng-ten vô tuyến
ngồi trên (chỗ cao hoặc hẹp)
ngồi trên ghế đẩu cao ở quầy rượu
ngồi trên mép mặt ghế
đặt trên cao
một thành phố trên cao một ngọn đồi
Danh từ
(số nhiều không đổi) (động vật)
cá pecca