Danh từ
thiên nhiên, tự nhiên, tạo hóa
sự đấu tranh với thiên nhiên
vẽ theo tự nhiên
cho tất cả các tài sản đi và trở lại với tự nhiên
bản chất
cô ta vốn bản chất kiêu ngạo
các nhà hóa nghiên cứu bản chất của các chất khí
loại
những cái thuộc loại đó không làm cho tôi quan tâm
against nature
trái [với] tự nhiên
trái đạo lý
one's better nature
a call of nature
in the nature of
vào loại như, như kiểu
bài nói của ông ta như kiểu một bài biện hộ
in a state of nature
second nature (to somebody)
cái dường như tự nhiên, cái dường như thuộc bản năng (của ai)
sau một lúc, lái xe đối với anh sẽ dường như là tự nhiên thôi