Danh từ
khoảng, quãng
khoảng thời gian giữa ánh chớp và tiếng sấm
lúc nghỉ, lúc ngớt, lúc ngừng
một thời gian nghỉ mười lăm phút sau màn hai của vở kịch
anh ta trở lại làm việc sau một thời gian ở bệnh viện
khoảng thời gian, lúc
bà ta mê sảng nhưng cũng có những lúc tỉnh táo
(âm nhạc) quãng
quãng tám
at intervals
chốc chốc
chốc chốc bà ta lại ngừng để nghỉ
cách nhau một khoảng là
cây được trồng cách nhau một khoảng là 20 bộ