Động từ
(-pp-)
nhảy lò cò (người); nhảy cả bốn vó (động vật)
nhiều con ếch đang nhảy loanh quanh trên bãi cỏ
nhảy qua (hào, hố…)
hop across(over) [to…]
đi một chuyến ngắn ngày
tôi đi Pa-ri nghỉ cuối tuần một chuyến ngắn ngày
hop it
(lóng)
chuồn đi, biến đi
khi tên trộm nghe tiếng xe của họ, nó chuồn qua cửa sổ
hopping mad
(khẩu ngữ)
điên tiết
hop in (into) something; hop out (out of something)
lên xe; xuống xe
lên xe đi, tôi sẽ cho anh đi quá giang tới nhà ga
hop on (onto) something; hop off [something]
nhảy lên (nhảy xuống) (xe buýt…)
Danh từ
sự nhảy lò cò; bước nhảy
(khẩu ngữ) chuyến bay ngắn; chặng trong chuyến bay dài
chúng tôi bay một mạch từ Luân Đôn tới Bombay
(khẩu ngữ) cuộc khiêu vũ đệm nhạc dân tộc
on the hop
(khẩu ngữ)
bận rộn
tôi bận rộn suốt ngày
[catch somebody] on the hop
[vớ được ai] trong lúc bất ngờ (trong lúc không chuẩn bị gì cả)
Danh từ
cây hoa bia
(số nhiều) hoa bia khô (dùng để chế rượu bia)