Danh từ
thiên đường
lên thiên đường
(cũng Heaven) (số ít) Trời, Chúa
đó là ý Trời
niềm hạnh phúc thần tiên
ngồi đây với em là hạnh phúc thần tiên
the heavens
(số nhiều)
bầu trời, khoảng trời
mưa trên bầu trời rơi xuống
for God's (goodness); Heaven's sake
God (heaven) forbid
God (Heaven) helps somebody
God in Heaven
God (goodness; Heaven) knows
[Good] Heavens!; Heavens above!
trời!, trời ơi!
the heavens opened
trời bắt đầu mưa như trút nước
move heaven and earth
seventh heaven
(khẩu ngữ)
[trạng thái] sướng ngây ngất
smell…to high heaven
to God (goodness; Heaven)