Động từ
nổi
gỗ nổi trên mặt nước
lềnh bềnh, lơ lửng
quả bóng lơ lửng trên bầu trời
(nghĩa bóng) những ý nghĩ thoáng qua trong trí óc nó
làm cho nổi lên, thả trôi
thả bè gỗ trôi theo dòng sông
chúng tôi chờ nước triều lên để kéo thuyền khỏi bãi cát
đề xuất, trình bày
để tôi trình bày hai ý kiến
(+about, around) quanh quẩn
ngày nghỉ cuối tuần của tôi thật là chán, tôi hết quanh quẩn trong nhà lại xem tivi
phát hành cổ phiếu để khai trương một doanh nghiệp
thả nổi (giá trị đồng tiền)
float about (around)
(đặc biệt trong thì tiếp diễn)
lan truyền (tin đồn)
ở đâu đó
anh có thấy chùm chìa khóa của tôi ở đâu đó không?
Danh từ
phao (ở dây câu…); phao cứu đắm, phao tập bơi, phao đóng vòi (khi nước qua vòi đã đạt một mức nhất định)
xe rước, xe diễu hành
xe chở (sữa...)
xe chở sữa
chi phí kinh doanh hằng ngày; tiền lẻ để thối lại khách hàng