Động từ
vứt bỏ
một số người cứ vứt rác xuống sông
đổ thành đống
vứt đổ mọi thứ ra đó, tôi sẽ lựa ra từng thứ sau
đổ ra một đống quần áo bẩn
(khẩu ngữ, thường xấu) bỏ mặc
chị ta bỏ mặc con ở nhà mẹ và đi xem hát
(nghĩa xấu) bán hạ giá ra thị trường nước ngoài (hàng hóa thừa ế trong nước)
chuyển bộ nhớ (điện toán)
drop (dump) something in somebody's lap
Danh từ
đống rác; nơi đổ rác
kho hàng cung ứng tạm thời
kho đạn tạm thời
(khẩu ngữ, nghĩa xấu) nơi bẩn thỉu, nơi ghê tởm
sao anh lại có thể ở nơi bẩn thỉu này?