Động từ
chết đuối; làm chết đuối, dìm chết
người đàn ông chết đuối
dìm chết con mèo con
làm ngập nước
thung lũng ngập nước
anh ta rưới món ăn đẫm nước xốt
làm át đi
cô ta vặn to đài để át tiếng ồn của dòng xe cộ qua lại
drown one's sorrow in drink
mượn chén tiêu sầu
[look] like a drowned
rat ướt như chuột lột